Thông tin sản phẩm
Danh mục
Thép V
Thép góc là loại thép thanh dài, có hai mặt bên vuông góc với nhau. Gồm thép V và thép L, các cạnh 2 bên của thép V có độ rộng bằng nhau. Các thông số kỹ thuật của thép góc được thể hiện bằng milimet theo chiều rộng bên × chiều rộng bên × độ dày bên.
Tiêu chuẩn quốc gia | Quy phạm kích thước | Quy phạm chất liệu |
TCVN 1765 | 20mm~100mm | CT31, CT38, CT42, BCT31 |
JIS G3101 | 20mm~100mm | SS400 |
ASTM | 20mm~100mm | A36 |
GB/T 700 | 20mm~100mm | Q235, Q275, Q345 |
Thép U
Loại này chủ yếu được sử dụng cho các cấu trúc chịu lực như cấu trúc xây dựng, kết cấu nhà máy, cầu, lắp ráp máy móc và kết cấu chung.
Tiêu chuẩn quốc gia | Quy phạm kích thước | Quy phạm chất liệu |
TCVN 1765 | 50x25~125x65 | CT31, CT38, CT42, BCT31 |
JIS G3101 | 50x25~125x65 | SS400 |
ASTM | 50x25~125x65 | A36 |
GB/T 700 | 50x25~125x65 | Q235, Q275, Q345 |
Thép vuông
Thường được sử dụng trong các cấu trúc xây dựng, phương tiện giao thông, linh kiện đường ray, trục cơ khí, dụng cụ cầm tay, linh kiện đường ống v.v.
Tiêu chuẩn quốc gia | Quy phạm kích thước | Quy phạm chất liệu |
JIS G3101 | 10x10~50x50 | SS400 |
ASTM | 10x10~50x50 | A36 |
GB/T 700 | 10x10~50x50 | Q235, Q275, Q345 |
Thép dẹt
Thép dẹt có thể được sử dụng để chế tạo khung sắt, dụng cụ và các linh kiện cơ khí. Nó được sử dụng như một kết cấu giá đỡ và thang cuốn cho các tòa nhà.
Tiêu chuẩn quốc gia | Quy phạm kích thước | Quy phạm chất liệu |
JIS G3101 | W x T =(12~125) x (3~45) | SS400 |
ASTM | W x T =(12~125) x (3~45) | A36 |
GB/T 700 | W x T =(12~125) x (3~45) | Q235, Q275, Q345 |